Shadow

Thuật ngữ kế toán tiếng anh

Thuật ngữ kế toán tiếng anh  học lập bctc ở đâu tốt nhất ở HN

Tiếng Anh chuyên ngành là một trong những điều kiện quan trọng để đáp ứng nhu cầu tiếp nhận kiến thức chuyên ngành trong lao động, sản xuất, học tập, nghiên cứu mang tính chuyên môn cao. Tuy nhiên, việc dạy và học tiếng Anh chuyên ngành hiện nay còn rất nhiều bất cập.

Thực hành tiếng anh kế toán

AAO giúp bạn học tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán nhanh hiệu quả tích kiệm được thời gian tối đa bằng hình thức học online. Với phương pháp vừa học thực hành ngay giúp bạn học đồng thời tiếng anh chuyên ngành và nghiệp vụ kế toán kiểm toán nhanh chóng. học khóa kế toán ngắn hạn ở đâu

I. Một số thuật ngữ trong tiếng anh chuyên ngành kế toán:

Capture /ˈkæp.tʃɚ/ nắm được, giành được, chiếm được
Issue of shares /ˈɪs.juː əv ʃer/ Phát hành cổ phần
Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp
Complexity /kəmˈpleksət̬i/ sự phức tạp
Business entity concept /ˈbɪz.nɪs ˈent̬ət̬i ˈˈkɑːnsept/ Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
Horizontal accounts /ˌhɔːrɪˈzɑːnt̬əl əˈkaʊnt/ Báo cáo quyết toán dạng chữ T
Disposal of fixed assets /dɪˈspəʊzəl əv fɪkst ˈæsɪt/ Thanh lý tài sản cố định học xuất nhập khẩu
Working capital /ˈwərking ˈkæpɪt̬əl/ Vốn lưu động (hoạt động)
Money measurement concept /ˈˈmʌni ˈˈmeʒ.ə.mənt ˈkɑːnsept/ Nguyên tắc thước đo tiền tệ
Accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ hoàn thành, đạt tới mục đích gì
Carrying cost /ˈkering kɑːst/ Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
Process cost system /ˈprɑːses kɑːst ˈsɪs.təm/ Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ
Liquidity /lɪˈkwɪdɪti/ Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)
Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao
Historical cost /hɪˈstɔːrɪkəl kɑːst/ Giá gốc
Cash flow statement /kæʃ floʊ ˈsteɪt.mənt/ Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
Commission errors /kəˈmɪʃ.ən ˈer.ɚ/ Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
Output in equivalent units /ˈaʊt.pʊt in ɪˈkwɪv.əl.ənt ˈjuː.nɪt/ Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương
Oversubscription of shares : Đăng ký cổ phần vượt mức
Straight line method/streɪt laɪn ˈmeθ.əd/ Phương pháp đường thẳng
Process cost system /ˈprɑː.ses kɑːst ˈsɪs.təm/ Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ
Compensating errors /ˈkɑːm.pən.seɪting ˈer.ɚ/ Lỗi tự triệt tiêu
Intangible assets /ɪnˈtæn.dʒɪ.bl̩ ˈæsɪt/ Tài sản vô hình
Noncumulative preference share /non-ˈkjuː.mjʊ.lət̬ɪv ˈpref.ər.əns ʃer/ Cổ phần ưu đãi không tích lũy
Imprest systems/ˈɪmprest ˈsɪs.təm/ Chế độ tạm ứng
Direct costs /dɪˈrekt kɑːst/ Chi phí trực tiếp
Reducing balance method /rɪˈduːs ˈbæl.əns ˈmeθ.əd/ Phương pháp giảm dần
Conversion costs /kənˈvɜː.ʃən kɑːst/ Chi phí chế biến
Debit note /ˈdeb.ɪt noʊt/ Giấy báo nợ
Cost object /kɑːst ˈɑːb.dʒɪkt/ Đối tượng tính giá thành
Appropriation of profit /əˌproʊ.priˈeɪ.ʃən əv ˈprɑː.fɪt/ Phân phối lợi nhuận
Consistency /kənˈsɪs.tən.si/ Nguyên tắc nhất quán
Provision discounts /prəˈvɪʒ.ən fɔːr ˈdɪs.kaʊnt/ Dự phòng chiết khấu
tieng-anh-ke-toan-1

II. Các công thức trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán: học xuất nhập khẩu ở hà nội

Cost of goods sold/ cost of sales ( Giá vốn hàng bán ) = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory ( áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếu)
Mark-up profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Cost of goods sold
Income tax expense = Income tax rate x PBIT
Profit after tax = PBIT – Income tax expense
Gross profit = Sales – cost of goods sold
Margin profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Sales
Purchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả.
Carrying amount = Cost – accumulated depreciation = giá trị còn lại = tổng – khấu hao lũy kế
Annual depreciation = Cost of assetsresidual value (giá trị thanh lý thu hồi) / The amount of years of use life(Giá trị năm sử dụng).
Cost of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production costClosing Work in progress học xuất nhập khẩu ở đâu

III. Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán:

GAAP: Generally Accepted Accounting Principles
IAS: International Accounting Standards
IFRS: International Financial Reporting Standards
IASC: International Accounting Standards Committee
EBIT: earning before interest and tax
EBITDA: earnings before interest, tax, depreciation and amortization
COGS: cost of goods sold
FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước từ

Nguồn tham khảo: Kế toán Lê Ánh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *