Shadow

Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 09 năm 2018

Ngày 31 tháng 08 năm 2018 Bộ tài chính, Kho bạc nhà nước ban hành Thông báo số 4281/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9/2018 kèm theo phụ lục tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới 

Nội dung thông báo số 4281/TB-KBNN

THÔNG BÁO

Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 09 năm 2018

– Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

– Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 09 năm 2018, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 09 năm 2018 là 1 USD = 22.680 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 09 năm 2018 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

– Quy đổi và hạch toán thu chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

– Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước. ke toan hanh chinh su nghiep

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

Nơi nhận:

– VPQH, VPCP, VP CTN;

– Viện KSNDTC, Toà án NDTC;

– VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;

– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc

CP, cơ quan TW của các đoàn thể;

– Tổng cục Thuế;

– Tổng cục Hải quan;

– NH PT VN;

– Kiểm toán nhà nước;

– KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

– STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

– Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;

– Lưu: VT; QLNQ (220).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đặng Thị Thủy

(Kèm theo Thông báo số 4281/TB-KBNN ngày 31/08/2018 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nư­ớc thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:
TÊN NƯỚC TÊN Ký hiệu ngoại tệ VND/Ngoại tệ
  NGOẠI TỆ Bằng số Bằng chữ  
                             –
SLOVAKIA SLOVAKKORUNA 09 SKK       1.052
MOZAMBIQUE MOZAMBICAN METICAL 10 MZN          378
NICARAGUA CORDOBA ORO 11 NIO          711
NAM T­ NEW DINAR 12 YUM            –
CHÂU ÂU EURO 14 EUR     26.372
GUINÉ – BISSAU GUINEA BISSAU PESO 15 GWP            –
HONDURAS LEMPIRA 16 HNL          946
ALBANIA LEK 17 ALL          210
BA LAN ZLOTY 18 PLN       6.163
BULGARIA LEV 19 BGN     13.500
LIBERIA LIBERIAN DOLLAR 20 LRD          147
HUNGARY FORINT 21 HUF            81
SNG (NGA) RUSSIAN RUBLE( NEW) 22 RUB          333
MÔNG CỔ TUGRIK 23 MNT              9
RUMANI LEU 24 RON       5.698
TIỆP KHẮC CZECH KORUNA 25 CZK       1.027
TRUNG QUỐC YAN RENMINBI 26 CNY       3.321
CHDCND TRIỀU TIÊN NORTH  KOREAN WON 27 KPW          174
CUBA CUBAN PESO 28 CUP     22.680
LÀO KIP 29 LAK              3
CAMPUCHIA RIEL 30 KHR              6
PAKISTAN PAKISTAN RUPEE 31 PKR          186
ARGENTINA ARGENTINE PESO 32 ARS          597
ANH VÀ BẮC IRELAND POUND STERLING 35 GBP     29.455
HÔNG KÔNG HONG  KONG DOLLAR 36 HKD       2.889
PHÁP FRENCH FRANC 38 FRF       3.052
THỤY SĨ SWISS FRANC 39 CHF     23.381
CHLB ĐỨC DEUTSCH MARK 40 DEM     10.216
NHẬT BẢN YEN 41 JPY          204
BỒ ĐÀO NHA PORTUGUESE ESCUDO 42 PTE          100
GUINÉE GUINEA FRANC 43 GNF              3
SOMALIA SOMA SHILING 44 SOS            39
THÁI LAN BAHT 45 THB          693
BRUNEI DARUSSALAM BRUNEI DOLLAR 46 BND     16.555
BRASIL BRAZILIAN REAL 47 BRL       5.465
THỤY ĐIỂN SWEDISH KRONA 48 SEK       2.487
NA UY NORWEGIAN KRONE 49 NOK       2.719
ĐAN MẠCH DANISH KRONE 50 DKK       3.549
LUCXEMBOURG LUXEMBOURG FRANC 51 LUF          496
ÚC AUSTRALIAN DOLLAR 52 AUD     16.435
CANADA CANADIAN DOLLAR 53 CAD     17.446
SINGAPORE SINGAPORE DOLLAR 54 SGD     16.555
MALAYSIA MALAYSIAN RINGGIT 55 MYR       5.518
ALGÉRIE ALGERIAN DINAR 56 DZD          193
YEMEN YEMENI RIAL 57 YER            91
IRAQ IRAQI DINAR 58 IQD            19
LIBYA LEBANESE DINAR 59 LYD     16.555
TUNISIA TUNISIAN DINAR 60 TND       8.247
BỈ BELGIAN FRANC 61 BEF          496
MAROC MOROCCAN DIRHAM 62 MAD       2.413
COLOMBIA COLOMBIAN PESO 63 COP              7
CÔNG GÔ CFA FRANC BEAC 64 XAF            39
ANGOLA KWANZA REAJUSTADO 65 AOR            82
HÀ LAN NETHERLANDS GUILDER 66 NLG       9.072
MALI CFA FRANC BEAC 67 XOF            41
MYANMA KYAT 68 MMK            15
AI CẬP EGYPTIAN POUND 69 EGP       1.276
SYRIA SYRIAN POUND 70 SYP            44
LI BĂNG LIBIAN POUND 71 LBP            15
ETHIOPIA ETHIOPIAN BIRR 72 ETB          825
IRELAND IRISH POUND 73 IEP     25.483
THỔ NHĨ KỲ NEW TURKISH LIRA 74 TRY       3.350
ITALY ITALIAN LIRA 75 ITL            10
PHẦN LAN MARKKA 76 FIM       3.370
MEXICO MAXICAN PESO 77 MXN       1.187
PHILIPPINES PHILIPINE PESO 78 PHP          424
PARAGUAY GUARANI 79 PYG              4
HY LẠP DRACHMA 80 GRD            59
ẤN ĐỘ INDIAN RUPEE 81 INR          321
SRI LANKA SRILANCA RUPEE 82 LKR          141
BANGLADESH TAKA 83 BDT          271
INDONESIA RUPIAH 84 IDR              2
ÁO SCHILLING 85 ATS       1.456
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ SDR 86 SDR            –
ECUADOR SUCRE 87 ECS              1
NEW ZEALAND NEWZELAND DOLLAR 88 NZD     15.020
DJIBOUTI DJIBOUTI FRANC 89 DJF          128
TÂY BAN NHA SPANISH PESETA 90 ESP          120
PERU NUEVO SOL 92 PEN       6.873
PANAMA BALBOA 93 PAB     22.680
ĐÀI LOAN NEW TAIWAN DOLLAR 94 TWD          739
MA CAO PATACA 95 MOP       2.810
IRAN IRANIAN RIAL 96 IRR              1
CÔ OÉT KUWAITI DINAR 97 KWD     75.600
HÀN QUỐC WON 98 KRW            20
KHỐI CÁC N­ỚC XHCN RÚP CHUYỂN NH­ỢNG 100 RCN     22.680
ĐÔNG ĐỨC EAST GERMAN MARK 101 DDM     10.216
AFGHANISTAN AFGHAN AFGHANI 102 AFN          311
BAHAMAS BAHAMIAN DOLLAR 103 BSD     22.680
BAHRAIN BAHARAINI DINAR 104 BHD     59.684
BARBADOS BARBADOS DOLLAR 105 BBD     11.340
BELIZE BELIZE DOLLAR 106 BZD     11.397
MADAGASCAR MALAGASY ARIARY 107 MGA              7
ISRAEL NEW ISRAELI SHEKEL 108 ILS       6.283
JAMAICA JAMACAN DOLLAR 109 JMD          167
BOLIVIA BOLIVIANO 110 BOB       3.306
COSTA RICA COSTA RICAN COLON 111 CRC            40
GHANA CEDI 112 GHC              2
GUATEMALA QUETZAL 113 GTQ       3.004
MAURITANIA OUGUIYA 114 MRO            64
NEPAL NEPALESE RUPEE 115 NPR          200
NIGERIA NAIRA 116 NGN            74
SIERRA LEONE LEONE 117 SLL              3
NAM PHI RAND 118 ZAR       1.543
LESOTHO RAND 119 ZAR       1.543
URUGUAY PESO URUGUAYO 120 UYU          709
VENEZUELA BOLIVAR 121 VEF              0
CYPRUS CYPRUS POUND 122 CYP     56.700
TIỆP KHẮC (CŨ) CZECH KORUNA 123 CSK       1.027
SLOVENIA TOLAR 124 SIT          125
 SOLOMON ISLANDS SOLOMON ISLANDS DOLLAR 125 SBD       2.752
ZAMBIA KWACHA 126 ZMK              4
ZIMBABWE ZIMBABWEAN DOLLAR 127 ZWD            60
ICELAND ICELAND KRONA 128 ISK          212
RWANDA RWANDA FRANC 129 RWF            26
MONTSERRAT EAST CARIBEAN DOLLAR 130 XCD       8.400
SAINT HELENA ST. HELENA POUND 131 SHP     17.446
SAINT KITTS AND NEVIS EAST CARIBEAN DOLLAR 132 XCD       8.400
SAINT LUCIA EAST CARIBIAN DOLLAR 133 XCD       8.400
LATVIA LATVIAN LATS 134 LVL     44.471
ARMENIA ARMENIAN DRAM 135 AMD            47
ARUBA ARUBAN GUILDER 136 AWG     12.742
GIOOC ĐA NI JORDANIAN DINAR 137 JOD     31.944
KAZAKHSTAN TENGE 138 KZT            62
HAITI GOURDE 139 HTG          334
KENYA KENYAN SHILING 140 KES          225
MOLDOVA MOLDOVAN LEU 141 MDL       1.357
QATA QATARI RIAL 142 QAR       6.231
WALLIS & FUTUNA ISLANDS CFP FRANC 143 XPF          223
FRENCH POLYNESIA CFP FRANC 144 XPF          223
MAURITIUS MAURITUS RUPEE 145 MUR          664
ST. VINCENT& THE GRENADINES EAST CARIBIAN DOLLAR 146 XCD       8.400
USSR RUP XO VIET 147 USR          333
ĐÔNG SAHARA MOROCCAN DIRHAM 148 MAD       2.413
LITHUANIA LITHUANIAN LITAS 149 LTL       7.958
SAMOA TALA 150 WST       8.463
UZBEKISTAN UZBEKISTAN SUM 151 UZS              3
VANUATU VATU 152 VUV          206
GIBRALTA GIBRALTAR POUND 153 GIP     17.446
OMAN RIAL OMANI 154 OMR     59.684
SWAZILAND LILANGENI 155 SZL       1.544
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) FALKLAND ISLANDS POUND 156 FKP     17.446
GRENADA EAST CARIBIAN DOLLAR 157 XCD       8.400
FIJI FIJI DOLLAR 158 FJD     10.549
UGANDA UGANDA SHILING 159 UGX              6
CAPE VERDE CAPE VERDE ESCUDO\ 160 CVE          240
NETH. ANTILLES NETH.ANTILLIAN GUILDER 161 ANG     12.326
UKRAINA HRYVNIA 162 UAH          802
CAYMAN ISLANDS CAYMAN ISLANDS DOLLAR 163 KYD     27.325
UNITED ARAB EMIRATES UAE DIRHAM 164 AED       6.180
MALDIVES RUFIYAA 165 MVR       1.471
COMOROS COMORO FRANC 166 KMF            53
CHILÊ UNIDADES DE FOMENTO 167 CLF            33
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ FRANC CONGOLAIS 168 CDF            14
ERITREA NAKFA 169 ERN       1.512
ZAMBIA DALASI 170 GMD          466
ANGÔLA ANGOLAN KWANZA 171 AOA            82
CHILÊ CHILEAN PESO 172 CLP            33
COOK ISLANDS NEW ZWALAND DOLLAR 173 NZD     15.020
ESTONIA KROON 174 EEK       1.938
GEORGIA LARI 175 GEL       8.859
ANGUILLA EAST CARIBIAN DOLLAR 176 XCD       8.400
NEW CALEDONIA CFP FRANC 177 XPF          223
ANTIGUA AND BARBUDA EAST CARIBIAN DOLLAR 178 XCD       8.400
BERMUDA BERMUDIAN DOLLAR 179 BMD     22.680
BURUNDI BURUNDI FRANC 180 BIF            13
CROATIA KUNA 181 HRK       3.560
GUYANA GUYANA DOLLAR 182 GYD          109
MALTA MALTESE LIRA 183 MTL       6.651
SEYCHELLES SEYCHELLESS RUPEE 184 SCR       1.678
NAMIBIA NAMIBIA DOLLAR 185 NAD       1.542
EL SALVADOR EL SALVADOR COLON 186 SVC       2.592
NAMIBIA RAND 187 ZAD       1.542
LESOTHO LOTI 188 LSL       1.543
TURKMENISTAN MANAT 189 TMM              2
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE DOBRA 190 STD              1
Ả RẬP XÊÚT SAUDI RYAL 191 SAR       6.048
MEXICO MEX.UNIDAD DE INVERSIOR 192 MXV       1.187
BHUTAN NGULTRUM 193 BTN          322
SUDAN SUDANESE DINAR 194 SDD          113
BOLIVIA MVDOL 195 BOV       3.306
SURINAME SURINAME DOLLAR 196 SRD       3.052
BELARUS BELARUSIAN RUBLE 197 BYB              1
BOSNIA AND HERZEGOVINA CONVERTIBLE MARKS 198 BAM     13.500
AZERBAIJAN AZERBAIJANIAN MANAT 199 AZN     13.420
BOTSWANA PULA 200 BWP       2.108
ECUADOR UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC) 201 ECV              1
TONGA PAANGA 202 TOP       9.610
DOMINICA EAST CARIBIAN DOLLAR 203 XCD       8.400
TRINIDAD AND TOBAGO TRINIDAD &TOBACO DOLLAR 204 TTD       3.411
ANDORRA ANDORRAN PESETA 205 ADP          120
CỘNG HOÀ DOMINICANA DOMINICAN PESO 206 DOP          454
ĐÔNG TIMOR RUPIAH 207 IDR              2
PAPUA NEW GUINEA KINA 209 PGK       6.671
TAJIKISTAN TAJIK RUBLE 210 TJR            10
MACEDONIA DENAR 211 MKD          432
TANZANIA TANZANIAN SHILLING 212 TZS            10
KYRGYZSTAN SOM 213 KGS          329
MALAWI KWACHA 214 MWK            32

>>>Xem thêm: Khóa học kế toán tổng hợp thực hành

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *